Thứ Năm, 2 tháng 1, 2014

Xe tai cuu long

Xe tải 3,45 tấn thùng cuu long
 
Số lượng đã bán:
0
Đánh giá:
Phí vận chuyển:
Tính phí khi thanh toán
Mô tả:
Xe tải thùng 3,45 tấn cuulong
- Giá bán: (Mời liên hệ) VND

Xuất xứ: Trung Quốc
Năm sản xuất: 2012
Tình trạng máy: Mới 100%
Nội thất cabin đời mới
Share on facebookShare on emailShare on printShare on twitterShare on linkedin


  • Thông tin 
  •      
  • Đánh giá

Thông số kỹ thuật:


1
Thông tin chung xe tai cuu long 3,5 tan

Loại ph­ương tiện
Ô tô tải
Ô tô tải (có mui)

Nhãn hiệu số loại ph­ương tiện
CUULONG DFA3.45T2
CUULONG DFA3.2T3

Công thức bánh xe
4x2R
2
Thông số kích th­ước

Kích th­ước bao xe tai cuu long  (D x R x C) (mm)
7040x2180x2320
7070x2180x3620

Chiều dài cơ sở xe tai cuu long  (mm)
3800

Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)
1570 / 1530

Khoảng sáng gầm xe (mm)
240
3
Thông số về trọng l­ượng

Trọng l­ượng bản thânxe tai cuu long (kG)
3000
3250

Trọng tải (kG)
3450
3200

Số ng­ười cho phép chở kể cả người lái
(ng­ười)
03 (195kG)

Trọng l­ượng toàn bộ (kG)
6645
4
Thông số về tính năng chuyển động

Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
77
75

Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
22,2

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh
xe trước phía ngoài (m)
7,67
5
Động cơ xe tai cuu long

Kiểu loại
CY4100ZLQ

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí
xi lanh, cách làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

Dung tích xi lanh (cm3)
3707

Tỷ số nén xe tai cuu long
17,5 : 1

Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)
100x118

Công suất lớn nhất xe tai cuu long  (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)
70/3200

Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/ Tốc độ quay (v/ph)
235/1900
6
Ly hợp xe tai cuu long
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7
Hộp số

Kiểu hộp số
Hộp số cơ khí

Dẫn động
Cơ khí

Số tay số
5

Tỷ số truyền xe tai cuu long
5,057; 2,609; 1,565; 1,00; 0,764; R4,575
8
Bánh xe và lốp xe

Trục 1 (02 bánh)
8.25-16

Trục 2 (04 bánh)
8.25-16
9
Hệ thống phanh
Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng

Phanh đỗ xe
Cơ khí kiểu tang trống, tác dụng lên đầu ra hộp số
10
Hệ thống treo
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực
11
Hệ thống lái

Kiểu loại
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét